Từ điển Thiều Chửu
翰 - hàn
① Lông cánh chim, lông cánh chim dài mà cứng gọi là hàn, vì thế nên bay cao cũng gọi là hàn. ||② Giúp rập, thiên tử phong các công thần làm chư hầu để che chở nhà vua gọi là bình hàn 屏翰 hay phan hàn 藩翰 nói ý như cái cánh chim để che chở thân chim vậy. ||③ Ngày xưa dùng lông chim làm bút viết, cho nên gọi hàn là cái bút. Thơ từ chính tay viết ra gọi là thủ hàn 手翰. Cũng như thủ thư 手書. ||④ Quan hàn lâm coi về việc văn thư. ||⑤ Cỗi gốc. ||⑥ Gà trời. ||⑦ Ngựa trắng.

Từ điển Trần Văn Chánh
翰 - hàn
(văn) ① Lông cánh chim dài và cứng; ② Bay cao; ③ Giúp giập; ④ Bút.【翰墨】hàn mặc [hànmò] (văn) Bút mực, bút nghiên. (Ngr) Văn chương; ⑤ Quan hàn lâm (coi việc văn thư); ⑥ Thư: 書翰 Thư từ; ⑦ Cỗi gốc; ⑧ Gà trời; ⑨ Ngựa trắng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
翰 - hàn
Cánh lông màu đỏ của loài chim thiên trĩ — Chỉ chung những cánh lông dài và cứng của loài chim — Chỉ cái bút lông thời xưa — Chỉ văn chương — Cao. Chẳng hạn Hàn phi ( bay cao ).


翰林 - hàn lâm || 翰林院 - hàn lâm viện || 翰墨 - hàn mặc || 摛翰 - si hàn || 詞翰 - từ hàn ||